TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Định mức tối đa (VNĐ) |
A |
Chi phí trực tiếp (TCN) |
|
|
|
I |
Chi phí nhân công
(NC) |
|
|
|
1 |
Phát cỏ lần 1 |
Ha |
1 |
1.050.000 |
2 |
Xới gốc cây lần 1 |
Cây |
1 |
2.500 |
3 |
Đào
rãnh, vận chuyển phân, bón, lấp phân và rắc vôi bột lần 1 (phân hữu cơ, phân
NPK, vôi bột) |
Cây |
1 |
14.100 |
4 |
Phát cỏ lần 2 |
Ha |
1 |
1.050.000 |
5 |
Xới gốc cây lần 2 |
Cây |
1 |
2.500 |
6 |
Đào
rãnh, vận chuyển phân và bón, lấp phân lần 2 |
Cây |
1 |
600 |
7 |
Phát
cỏ lần 3 |
Ha |
1 |
1.050.000 |
8 |
Xới
gốc cây lần 3 |
Cây |
1 |
2.500 |
9 |
Đào
rãnh, vận chuyển phân và bón, lấp phân lần 3 |
Cây |
1 |
600 |
10 |
Tỉa cành, tạo tán |
Cây |
1 |
3.000 |
11 |
Bảo vệ |
Cây |
1 |
15.000 |
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân
hữu cơ hoai mục: phân chuồng (phân trâu bò, gà, lợn…), phân xanh, phân than
bùn, phụ phế phẩm nông nghiệp, phân trùn quế, phân rác… (50kg/hố, đã bao gồm
chi phí vận chuyển) |
Cây |
1 |
135.000 |
2 |
Vôi
bột (1,5 kg/cây, điều chỉnh theo độ pH của đất) |
Cây |
1 |
4.500 |
3 |
Phân NPK 1,5 kg/cây |
Cây |
1 |
16.500 |
4 |
Thuốc BVTV |
Cây |
1 |
1.300 |
B |
Chi phí quản lý (10% TCN) |
% |
10 |
TCN |
C |
Bảo hiểm xã hội (22% NC) |
% |
22 |
NC |
*Cách tính chi phí cho 1ha, bằng cách lấy định mức 1 cây nhân với số cây/ha